banner

KHOA ĐÔNG PHƯƠNG HỌC - ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

GS. NGND. Phan Huy Lê



GS. NGND. Phan Huy Lê
Giáo sư Phan Huy Lê sinh ngày 23/2/1934 tại làng Thu Hoạch, xã Thạch Châu, huyện Thạch Hà (nay là huyện Lộc Hà), tỉnh Hà Tĩnh - một vùng quê văn hiến của xứ Nghệ, giàu truyền thống yêu nước, cách mạng, trọng tình nghĩa, cần cù và hiếu học. Cả hai dòng họ nội, ngoại của GS. Phan Huy Lê đều là những dòng họ khoa bảng nổi tiếng với những danh nhân văn hoá lớn như Phan Huy Cẩn, Phan Huy Ích, Phan Huy Thực, Phan Huy Vịnh, Phan Huy Chú, Cao Xuân Dục, Cao Xuân Tiếu, Cao Xuân Huy... Cụ thân sinh là Phan

Năm sinh: 1934.

Quê quán: Hà Tĩnh.
Tốt nghiệp đại học tại Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 1956.
Chuyên ngành đào tạo: Lịch sử Việt Nam cổ trung đại.
Được công nhận chức danh Giáo sư năm 1980.
Được phong tặng danh hiệu Nhà giáo Ưu tú năm 1988.
Được phong tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân năm 1994.
Được tặng danh hiệu Viện sĩ Thông tấn nước ngoài của Viện Hàn lâm Văn khắc và Mỹ văn thuộc Học viện Pháp quốc năm 2011.
Giải thưởng Quốc tế Văn hóa Á châu Kukuoka, Nhật Bản (1996).
Huân chương Cành cọ Hàn lâm của Chính phủ Pháp (2002).
Thời gian công tác tại Trường: 1956 - 2004.
+ Đơn vị công tác:
Bộ môn Lịch sử Việt Nam Cổ trung đại, Khoa Lịch sử.
Khoa Đông phương học.
+ Chức vụ quản lý:
Chủ nhiệm Bộ môn Lịch sử Cổ trung đại đại, Khoa Lịch sử.
Chủ nhiệm đầu tiên của Khoa Đông phương học (1993-2000).
Chủ tịch Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam (1988-nay).
Các hướng nghiên cứu chính: Lịch sử kháng chiến chống ngoại xâm, Lịch sử và lịch sử văn hóa Việt Nam, Lịch sử kinh tế - xã hội Việt Nam.
Các công trình và giải thưởng khoa học tiêu biểu (trong số hơn 400 công trình):
Chế độ ruộng đất và kinh tế nông nghiệp thời Lê Sơ, Nxb. Văn Sử Địa, Hà Nội, 1959.
Lịch sử chế độ phong kiến Việt Nam, tập II, Nxb. Giáo dục, Hà Nội, 1960; in lần thứ hai, 1962.
Tìm hiểu thêm về phong trào nông dân Tây Sơn, Nxb. Giáo dục, Hà Nội, 1961.
Khởi nghĩa Lam Sơn (đồng tác giả), in lần thứ ba, có bổ sung và sửa chữa, Nxb. Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1977; in lần thứ tư, Nxb. Quân đội Nhân dân, Hà Nội, 2005.
Lịch sử Việt Nam (đồng tác giả), tập I, Nxb. Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội, 1983; tái bản 1985, 1991.
Về quá trình dân tộc của lịch sử Việt Nam, Đại học Tổng hợp Hà Nội, 1990.
Các giá trị truyền thống và con người Việt Nam hiện nay (Chủ biên), tập II, Hà Nội, 1996; tập III, Hà Nội, 1997.
Tìm về cội nguồn, tập I, Nxb. Thế giới, Hà Nội, 1998; in lần thứ hai, 1999; tập II, 1999.
The country life in the Red River delta (Co-author), The gioi Publisher, Hanoi, 1999
Vietnam, Art et Culture de la préhistoire à nos jours (đồng tác giả), Nxb. Snoeck, Bruxelles-Vienne, 2003.
Địa bạ cổ Hà Nội (Chủ biên), tập I, Nxb. Hà Nội, Hà Nội, 2005, in lần thứ hai, 2010; tập II, Nxb. Hà Nội, Hà Nội, 2008, in lần thứ hai, 2010.
Lịch sử và Văn hóa Việt Nam, Tiếp cận bộ phận, Nxb. Giáo dục, Hà Nội, 2007; in lần thứ hai, Nxb. Thế giới, Hà Nội, 2012.
Lịch sử Thăng Long - Hà Nội (Chủ biên), 2 tập, Nxb. Hà Nội, Hà Nội, 2012.
Lịch sử Việt Nam (Chủ biên), tập I+II, Nxb. Giáo dục, Hà Nội, 2012
Lịch sử Quân sự Việt Nam (Chủ biên), tập V, Nxb. Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2013.
Giải thưởng khoa học tiêu biểu:
+ Giải thưởng Nhà nước và khoa học và công nghệ năm 2000 cho công trình Tìm về cội nguồn (2 tập).

 

(Theo USSH, Hanoi)

Tập tin đính kèm Tải xuống

Bình luận của bạn